represent đi với giới từ gì
- whose + danh từ: thay cho danh từ/ tính từ sở hữu - who: thay thế cho một danh từ chỉ người; đĩng vai trị chủ ngữ/ tân ngữ "anything" (bất kì thứ gì) => chỉ vật => loại D Sau chỗ trống là một động từ "cross" (đi qua) => loại B, C Like vacuum cleaners, black holes will suck up
Nam Mô Tây Phương Cực Lạc thế giới Đại Từ Đại Bi A Di Đà Phật: Namo dù có thâm sâu và chân chính đi nữa, chẳng dính gì đến ai cả nếu như người ta không tiêu hóa chúng thành sinh mệnh của chính mình; ấy là nói rằng chúng phải xuất phát ngay từ những kinh nghiệm
These programs represent Microsoft's key products besides the operating systems themselves. Probably the most reliable và widely used commercial software in the world, this package represents the best that Microsoft software has to lớn offer. Excited đi với giới từ gì. 03/10/2021. Coreldraw x8 crack with serial number and
Do đó, chính phủ của Batista sau đó bắt đầu thu lợi một cách có hệ thống từ việc khai thác các lợi ích thương mại của Cuba bằng cách đàm phán các mối quan hệ béo bở với cả Mafia Mỹ, những kẻ kiểm soát các cơ sở kinh doanh ma túy, cờ bạc và mại dâm ở La Habana và
Khi tra từ điển, nghĩa đầu tiên của từ Provide là cung ứng, cung cấp. Nói chính xác hơn, provide là một ngoại động từ mang nghĩa cung cấp cho ai đó thứ gì họ cần. Ví dụ: Our travel agency can provide information about the cheapest flights. Đại lý lữ hành của chúng tôi có thể cung
Partnersuche Im Internet Kostenlos Ohne Anmeldung. Mục Lục1 Respect đi với Giới từ gì?2 Định nghĩa3 Cách sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Respect for somebody/ Respect somebody/ Out of Respect4 Các cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh5 Bài tập với cấu trúc Respect trong tiếng Chọn đáp án đúng Đáp án6 Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Respect đi với Giới từ gì? Chắc bất cứ ai theo học tiếng Anh cũng mong muốn trang bị cho mình những kiến thức đầy đủ đúng không? Chính vì lý do này mà Công ty CP dịch thuật Miền Trung MIDtrans muốn gửi đến bạn bài viết về cấu trúc, cách dùng respect, hãy cùng xem nhé! Định nghĩa Danh từ Respect /rɪˈspekt/ có nghĩa là “sự kính trọng, sự tôn trọng” hoặc “phương diện”. Bài viết này sẽ tập trung vào nghĩa liên quan đến sự tôn trọng của từ nhé! Ví dụ Everyone has lots of respect for Jim. Mọi người có nhiều sự tôn kính đối với Jim. The key to a healthy relationship is respect for each other. Chìa khóa cho một mối quan hệ lành mạnh là sự tôn trọng dành cho nhau. In some respects, Randy shares some similarities with you. Trong một vài phương diện, Randy có nhiều điểm tương đồng với cậu. Khi đóng vai trò động từ, Respect có nghĩa là hành động “tôn trọng” ai, điều gì. Ví dụ I respect your opinion, but I will have to disagree. Tôi tôn trọng ý kiến của bạn, nhưng tôi phải không đồng ý. She never respected other people, so no one wanted to be near her. Cô ấy không bao giờ tôn trọng người khác, nên không ai muốn ở gần cô ấy. His son is a good kid. He always respects others. Con trai anh ấy là một đứa trẻ ngoan. Em ấy luôn tôn trọng những người khác. Cách sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh Có 3 cấu trúc Respect trong tiếng Anh chính Respect for somebody/something Đây là cấu trúc Respect thông dụng đầu tiên, có nghĩa là “sự tôn trọng dành cho ai/điều gì”. Respect ở đây là một danh từ. Ví dụ Students from class 5b are excellent. That’s why people have respect for them. Các học sinh từ lớp 5b giỏi xuất sắc. Đó là lí do vì sao mọi người có sự tôn trọng dành cho họ. They will bring flowers and presents to show respect for the teacher. Các bạn ấy sẽ đem hoa và quà để thể hiện sự tôn kính dành cho người giáo viên. Keith has a lot of respect for his wife’s job. Keith dành nhiều sự tôn trọng cho công việc của vợ anh ấy. Respect somebody/something Cấu trúc Respect thứ hai dùng để chỉ hành động “tôn trọng ai/điều gì”. Trong cấu trúc này, Respect đóng vai trò động từ. Ví dụ We must respect older people. Chúng ta phải tôn trọng người lớn tuổi hơn. They don’t respect their teacher. Họ không tôn trọng giáo viên của họ. We respect your meticulousness. Chúng tôi tôn trọng sự tỉ mỉ của bạn. Out of Respect Cụm từ “out of respect” có nghĩa là “với sự tôn trọng, bằng sự tôn trọng”. Cụm từ này được sử dụng với hành động nào đó xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai/điều gì. Respect trong cụm từ này là một danh từ. Ví dụ Out of respect for the audience, they take a bow politely. Với sự tôn trọng dành cho khán giả, họ cúi chào một cách lịch sự. My family always takes good care of the altar out of respect for our ancestors. Gia đình chúng tôi luôn chăm sóc bàn thờ thật tốt với sự tôn trọng dành cho tổ tiên của chúng tôi. Out of respect for our mother, we will have a garden full of roses – her favorite type of flower. Với sự tôn trọng dành cho mẹ, chúng tôi sẽ có một ngôi vườn đầy hoa hồng – loài hoa yêu thích của bà ấy. Các cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh Một số cụm từ đi với Respect trong tiếng Anh cũng có thể được dùng để tạo thành câu hay. Từ vựng Dịch nghĩa Ví dụ in many respects trong nhiều phương diện In many respects, Vanessa’s idea is better. Trong nhiều phương diện, ý tưởng của Vanessa tốt hơn. in respect of someone/something có liên quan tới ai/điều gì In respect of the carnival, we are still thinking about it. Liên quan tới lễ hội ấy, chúng tôi vẫn đang nghĩ về nó. in respect to someone/something bằng sự tôn trọng dành cho ai/điều gì I have brought a welcoming gift in respect to the neighbour. Tôi đã đem một món quà chào mừng bằng sự tôn trọng dành cho người hàng xóm. pay one respect to thể hiện/dành sự tôn trọng với He did not seem to pay me any respect. Anh ta có vẻ đã không dành cho tôi tí sự tôn trọng nào. pay one’s last respect thể hiện sự tôn kính dành cho người đã khuất They came to the funeral to pay their last respect for the soldiers. Họ đã đến đám tang để thể hiện sự tôn kính đối với những người lính. respect someone or something as something tôn trọng ai/điều gì với tư cách là gì I really respect you as an artist, but not as a human being. Tôi rất tôn trọng bạn với tư cách là một nghệ sĩ, nhưng với tư cách một con người thì không. with all due respect với tất cả lòng tôn trọng With all due respect, I think maybe we should choose a different path. Với tất cả lòng tôn trọng, tôi nghĩ có lẽ ta nên chọn một lối đi khác. respect someone or something for something tôn trọng ai/điều gì vì điều gì Anna respects her father for his kindness. Anna tôn trọng bố cô ấy vì lòng tốt của ông. Bài tập với cấu trúc Respect trong tiếng Anh Hãy làm các bài tập dưới đây để biết thành thạo sử dụng cấu trúc Respect trong tiếng Anh nhé. Chọn đáp án đúng I __________ my friends’ dedication to work. A. respectful B. respect for C. respect 2. __________ for their family, I will not embarrass them. A. Respect B. Out of respect C. In many respects 3. Because of his achievement, they __________ him. A. respect for B. respect C. out of respect for 4. We must stay silent __________ the deceased. A. out of respect B. as respect C. out of the respect for 5. __________ , plan B is way too different from Susan’s expectations. A. In many respects B. Out of many respects C. Out of respect 6. Max __________ Loren __________ her credibility. A. respects/x B. respects/for C. out of respect/for 7. The old man told us to __________ the statue. A. pay respect to B. respect C. Both A and B 8. __________ our previous plan, Charlie has decided to cancel it. A. Respect to B. In respect of C. In respect to Đáp án C B B A A B C B Trong trường hợp nếu bạn đang có nhu cầu dịch thuật công chứng tài liệu, hồ sơ, văn bản, văn bằng để đi du học, công tác, làm việc tại nước ngoài thì hãy liên hệ ngay với chúng tôi, chúng tôi nhận dịch tất cả các loại hồ sơ từ tiếng Việt sang tiếng Anh và ngược lại. Đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi nhé, dịch vụ của Công ty chúng tôi phục vụ 24/24 đáp ứng tất cả nhu cầu khách hàng. Liên hệ với chuyên gia khi cần hỗ trợ Để sử dụng dịch vụ của chúng tôi, Quý khách hàng vui lòng thực hiện các bước sau Bước 1 Gọi điện vào Hotline Mr. Khương hoặc Mr. Hùng để được tư vấn về dịch vụ có thể bỏ qua bước này Bước 2 Giao hồ sơ tại VP Chi nhánh gần nhất hoặc Gửi hồ sơ vào email info để lại tên và sdt cá nhân để bộ phận dự án liên hệ sau khi báo giá cho quý khách. Chúng tôi chấp nhận hồ sơ dưới dạng file điện tử .docx, docx, xml, PDF, JPG, Cad. Đối với file dịch lấy nội dung, quý khách hàng chỉ cần dùng smart phone chụp hình gửi mail là được. Đối với tài liệu cần dịch thuật công chứng, Vui lòng gửi bản Scan có thể scan tại quầy photo nào gần nhất và gửi vào email cho chúng tôi là đã dịch thuật và công chứng được. Bước 3 Xác nhận đồng ý sử dụng dịch vụ qua email theo mẫu Bằng thư này, tôi đồng ý dịch thuật với thời gian và đơn giá như trên. Phần thanh toán tôi sẽ chuyển khoản hoặc thanh toán khi nhận hồ sơ theo hình thức COD. Cung cấp cho chúng tôi Tên, SDT và địa chỉ nhận hồ sơ Bước 4 Thực hiện thanh toán phí tạm ứng dịch vụ Hotline – Email info Địa chỉ trụ sở chính 02 Hoàng Diệu, Nam Lý Đồng Hới, Quảng Bình Văn Phòng Hà Nội 101 Láng Hạ Đống Đa, Hà Nội Văn Phòng Huế 44 Trần Cao Vân, Thành Phố Huế Văn Phòng Đà Nẵng 54/27 Đinh Tiên Hoàng, Hải Châu, Đà Nẵng Văn Phòng Sài Gòn 47 Điện Biên Phủ, Đakao, Quận , TP Hồ Chí Minh Văn Phòng Đồng Nai 261/1 tổ 5 KP 11, An Bình, Biên Hòa, Đồng Nai Văn Phòng Bình Dương 123 Lê Trọng Tấn, Dĩ An, Bình Dương
representTừ điển Collocationrepresent verb 1 be a member of a group ADV. strongly, well Local businesses are well represented on the committee. poorly adequately disproportionately Women are disproportionately represented among welfare recipients. 2 act/speak officially for sb ADV. legally The suspect must appear and may be legally represented. VERB + REPRESENT choose sb to, elect sb to, select sb to He was chosen to represent Scotland in three consecutive World Cup Finals. 3 show sth ADV. accurately Representing an image accurately requires a great many bytes of digital information. fairly falsely diagrammatically, graphically, schematically, visually The data can be represented graphically in a line diagram. symbolically VERB + REPRESENT be intended to It is not clear what these symbols were intended to represent. purport to The film purported to represent the lives of ordinary people. PREP. as The film represents women as victims. to He admitted falsely representing to police officers that the car had been stolen. Từ điển the place of or be parallel or equivalent to; stand for, correspondBecause of the sound changes in the course of history, an 'h' in Greek stands for an 's' in Latinexpress indirectly by an image, form, or model; be a symbol; typify, symbolize, symbolise, stand forWhat does the Statue of Liberty symbolize?be representative or typical forThis period is represented by Beethovenbe a delegate or spokesperson for; represent somebody's interest or be a proxy or substitute for, as of politicians and office holders representing their constituents, or of a tenant representing other tenants in a housing disputeI represent the silent majorityserve as a means of expressing somethingThe flower represents a young girlbe characteristic of; exemplifyThis compositional style is exemplified by this fugueform or compose; constitute, make up, comprise, beThis money is my only incomeThe stone wall was the backdrop for the performanceThese constitute my entire belongingThe children made up the chorusThis sum represents my entire income for a yearThese few men comprise his entire armybe the defense counsel for someone in a trial; defendMs. Smith will represent the defendantcreate an image or likeness of; interpretThe painter represented his wife as a young girlplay a role or part; act, playGielgud played HamletShe wants to act Lady Macbeth, but she is too young for the roleShe played the servant to her husband's masterperform a play, especially on a stage; stage, presentwe are going to stage `Othello'describe or present, usually with respect to a particular qualityHe represented this book as an example of the Russian 19th century novelpoint out or draw attention to in protest or remonstranceour parents represented to us the need for more cautionbring forward and present to the mind; present, lay outWe presented the arguments to himWe cannot represent this knowledge to our formal reasonto establish a mapping of mathematical elements or sets; mapEnglish Slang Dictionarynew big hip-hop word; means just what you think it means."Represent!" - NAS Represent [1994]English Synonym and Antonym Dictionaryrepresentsrepresentedrepresentingsyn. characterize demonstrate depict describe disclose display exhibit express illustrate manifest portray present reveal show stand for symbolize
Trong quá trình học tiếng Anh, chắc hẳn chúng ta đã từng bắt gặp từ “respect” nhiều lần cũng như hiểu được ý nghĩa của từ này. Một câu hỏi thường gặp nhất đó là “respect” đi với giới từ gì và cách sử dụng những cấu trúc đó như thế nào? Nếu vẫn đang loay hoay đi tìm câu trả lời, thì bạn hãy cùng FLYER tìm hiểu trong bài viết dưới đây!Respect đi với giới từ gì1. Định nghĩa “respect”“respect” /rɪˈspekt/ vừa là một danh từ, vừa là một động từ. Khi “respect” là một danh từ, nó mang ý nghĩa là sự ngưỡng mộ được cảm nhận hoặc được thể hiện đối với một ai đó hoặc một điều gì dụWe have great respect for her tôi vô cùng ngưỡng mộ sự hy sinh của cô new council of this city earned the respect of the đồng mới của thành phố nhận được sự tôn trọng của cư “respect” là một động từ, nó có nghĩa là cảm thấy tôn trọng hoặc ngưỡng mộ dành cho một ai đó hoặc một điều gì dụI was always taught to respect the luôn được dạy là phải tôn trọng những người lớn should respect the principle for what he has done for this ta nên tôn trọng thầy Hiệu trưởng vì những gì ông ấy đã làm cho ngôi trường nghĩa “respect”2. “Respect” đi với giới từ gì?Bạn có biết, “respect” là một từ vựng không hề dễ sử dụng như bao từ khác? Khi sử dụng “respect”, chúng ta cần phải chú ý đến giới từ đi kèm. Bởi lẽ, “respect” có thể đi với nhiều giới từ chứ không chỉ có một. Và khi “respect” kết hợp với mỗi giới từ khác nhau sẽ cho ra một ý nghĩa hoàn toàn khác nhau, và cũng cần được sử dụng trong những hoàn cảnh phù Respect for someone/somethingĐây là cấu trúc thông dụng nhất được sử dụng với “respect”. Cấu trúc “respect for someone/something” có ý nghĩa là “dành sự tôn trọng hoặc ngưỡng mộ cho ai hoặc một điều gì”. Trong trường hợp này, “respect” là một danh trúcS + V + respect + for someone/ somethingTrong đóS Chủ ngữV Động từVí dụThe key to a healthy body is respect for a balanced khóa cho một cơ thể khỏe mạnh là sự tôn trọng dành cho một chế độ ăn lành is respected for what he has nhận được sự ngưỡng mộ bởi những gì anh ấy đã đạt showed respect for our teacher on Teacher’s Day .Chúng tôi thể hiện sự tôn trọng dành cho giáo viên của chúng tôi vào ngày Nhà Giáo Việt trúc “respect for someone/something” Respects to someoneCấu trúc “respects to someone” mang ý nghĩa là một lời chào hoặc thăm hỏi dành cho ai đó. Thông thường, “respect” trong cấu trúc này là một danh từ số trúcS + V + respects + to someoneVí dụPlease send my respects to your hãy gửi lời thăm của tôi đến ông của should go to pay your respects to his nên đến chào gia đình của anh gives respects to her gửi lời chào đến những người họ hàng của cô Respect to somethingKhi muốn sử dụng “respect” để thể hiện sự lưu tâm hoặc sự chú ý đến một sự việc hay một vấn đề nào đó, chúng ta có thể dùng cấu trúc “respect to something”. Và tất nhiên, trong cấu trúc này, “respect” cũng là một danh trúcS + V + respect + to somethingVí dụHe drives carelessly without respect to bad ấy chạy ẩu mà không hề có sự chú ý đến hậu Lily paid respect to his illness, she took him to the Lily dành sự lưu tâm cho căn bệnh của anh ấy, cô ta đưa anh ấy đến gặp bác I had respect to his performance, I didn’t choose him for the dù tôi có sự chú ý đến màn trình diễn của anh ta, nhưng tôi đã không chọn anh ấy cho buổi thử Respect someone/something as somethingBên cạnh các cấu trúc đi với giới “for” và “to”, “respect” còn có thể đi với giới từ “as”. Cụ thể, cấu trúc “respect someone/something as something” mang ý nghĩa thể hiện ý nghĩ tôn trọng hoặc ngưỡng mộ ai một điều gì với một tư cách cụ thể. Trong cấu trúc này, “respect” đóng vai trò là một động trúc “respect someone/something as someone/something”Cấu trúcS + respect someone/something + as somethingVí dụMy sister respects him as a gái tôi tôn trọng anh ấy với tư cách là một bác respects her as an artist, but not as a good social ngưỡng mộ cô ấy với tư cách là một nghệ sĩ, nhưng với tư cách một nhà hoạt động xã hội tốt thì locals respect him as a good địa phương tôn trọng ông ta với tư cách là một nhà chính trị giỏi Respect someone/something for something Cấu trúc câu cuối cùng với “respect” chính là “respect someone/something for something”. Cấu trúc này mang ý nghĩa là “tôn trọng ai hoặc điều gì vì một lý do nào đó”. Ở cấu trúc này, “respect” được sử dụng là một động từ trong trúcS + respect someone/something + for somethingVí dụJenny respects her husband for his ngưỡng mộ chồng cô ấy vì lòng tốt của anh father told us to respect for her của chúng tôi dạy chúng tôi phải tôn trọng bà Anderson vì sự tận tâm của bà Browns respect the rescue dogs for their bravery. Gia đình nhà Brown ngưỡng mộ những chú chó cứu hộ vì sự dũng cảm của chúng. Thoạt nhìn, chúng ta tưởng rằng cấu trúc này có phần giống cấu trúc “respect for someone/something”. Tuy nhiên, cả hai cấu trúc đều mang ý nghĩa khác trúcKhác nhauRespect for someone/somethingChỉ việc chúng ta dành sự tôn trọng/ ngưỡng mộ cho ai hoặc điều gì.“Respect” đóng vai trò là một danh someone/something for somethingThể hiện cụ thể lí do tôn trọng/ ngưỡng mộ ai đó hay điều gì.“Respect” đóng vai trò là một động đó, khi muốn sử dụng một trong hai cấu trúc này, bạn cần cân nhắc và lưu ý về mặt ý nghĩa cũng như ngữ pháp trong câu để tránh dùng sai, bạn nhé!3. Một số cụm từ với “respect”Đa số các cụm từ này thường đóng vai trò là động từ hoặc trạng từ trong câu. Nhìn chung, dù ở bất kỳ dạng từ vựng nào, các cụm từ được liệt kê trong phần dưới đây cũng sẽ gây ấn tượng với người đọc hoặc người nghe khi bạn sử dụng số cụm từ với “respect” Out of respect và In respect toCụm từ “out of respect” và”in respect to” đều có nghĩa là “với sự tôn trọng/ bằng sự tôn trọng”. Khi muốn nhắc đến một hành động được xuất phát từ sự tôn trọng dành cho ai đó hoặc điều gì, chúng ta cần dùng cụm từ này để thể hiện điều đó. Cụ thể, sau “out of respect” sẽ là một danh từ hoặc cụm danh từ. Ví dụOut of respect for the president, we clapped warmly after his sự tôn trọng dành cho ngài Chủ tịch, chúng tôi vỗ tay nồng nhiệt sau bài phát biểu của ông always takes care of the altar carefully out of respect for her luôn chăm sóc bàn thờ thật cẩn thận với bằng sự tôn trọng dành cho ông bà respect to his adoptive parents, Phillips returned to their house twice a trở về nhà ba mẹ nuôi của anh ấy hai lần mỗi năm với sự tôn trọng dành cho With respect to và In respect ofHai cụm từ “with respect to” và “in respect of” có cùng ý nghĩa là “về, đối với hoặc liên quan đến vấn đề gì, ai đó”. Khi sử dụng trong câu, hai cụm từ này sẽ đứng trước danh từ hoặc cụm danh dụWith respect to the next party, do you have any ideas?Liên quan đến bữa tiệc sắp tới, bạn có ý tưởng nào không?In respect of his unlucky situation, we are still considering it before giving him a với hoàn cảnh khó khăn của anh ấy, chúng tôi vẫn đang cân nhắc trước khi đưa ra một giải pháp cho anh respect of the experiment, two researchers just announced they need more time to come to a cuộc thí nghiệm, hai nhà nghiên cứu vừa thông báo họ cần thêm thời gian để đưa ra kết Pay one’s respects to someoneCụm từ “pay one’s respects to someone” có nghĩa là đến thăm hỏi hoặc đến chào hỏi một ai đó. Có thể thấy, cụm từ này có ý nghĩa giống với cấu trúc “respects to someone” ở phần trước. Tuy nhiên, bạn có thể sử dụng linh hoạt cụm từ này hoặc cấu trúc “respects to someone” khi muốn đề cập đến lời thăm hỏi đều được. Cụm từ “pay one’s respect to someone”Ví dụClaudia visited Belgium to pay her respects to her great đến nước Bỉ để đến thăm hỏi bà cố của stopped by the nursing home on the way home to pay our respects to our tôi ghép qua viện dưỡng lão trên đường về nhà để đến thăm hỏi người chú của chúng needs to go to the hospital to pay his respects to the victims in the cần đến bệnh viện để thăm hỏi những nạn nhân trong vụ tai In every respect và In many respectsHai cụm từ “in every respect” hoặc “in many respects” đều có cùng ý nghĩa là “trên mọi khía cạnh, trong nhiều phương diện”. Thông thường, hai cụm từ này đóng vai trò là một trạng ngữ trong câu giúp câu văn trở nên logic và có sự kết nối với các câu hoặc các đoạn trước. Đây cũng là hai cụm từ được sử dụng nhiều trong các bài văn mang tính học thuật hoặc các bài dụThe prisoner answers his description in every tù nhân trả lời lý lịch của anh ta ở mọi khía the appalling refugee crisis, this is a human tragedy in every cuộc khủng hoảng người tị nạn kinh hoàng, đây là một bi kịch của loài người ở mọi khía many respects, I’d love to take this job, but I’m not thrilled at the prospect of nhiều khía cạnh, tôi rất muốn nhận công việc này, nhưng tôi không mấy vui mừng trước viễn cảnh phải chuyển chỗ thêm Hướng dẫn từ A đến Z cách dùng cấu trúc “in spite of” chỉ trong vòng 5 phút4. Các dạng từ loại của “respect”Bạn có biết, gia đình từ “respect” có rất nhiều tính từ dễ khiến chúng ta bị nhầm lẫn hay không? Tuy đều là tính từ nhưng chúng lại mang ý nghĩa khác nhau và cũng được sử dụng trong những hoàn cảnh khác nhau. Hãy cùng tham khảo bảng dưới đây để phân biệt các tính từ liên quan đến “respect” nhé!Các từ vựng liên quan đến “respect”STTTừ vựngCách phát âmÝ nghĩaVí dụ 1respected adj/rɪˈspektɪd/Được tôn trọng hoặc ngưỡng mộ bởi người khácJosh is generous and highly respected in this là tốt bụng và rất được kính trọng ở thị trấn adj/rɪˈspektfəl/Cảm thấy hoặc thể hiện sự tôn trọngThey waited in respectful silence as the funeral procession went đứng đợi trong sự im lặng đầy tôn trọng khi đám tang đi adj/rɪˈspektəbəl/Đáng kinh, đứng đắn, đàng hoàngYou should put a tie on to look more nên thắt cà vạt để trông đứng đắn adj /rɪˈspektɪv/Tương ứng, lần lượtThe leaders met to discuss the problems facing their respective nhà lãnh đạo đã gặp nhau để thảo luận về các vấn đề mà các quốc gia tương ứng phải đối Bài tập 6. Tổng kếtBài viết trên đây chính là câu trả lời đầy đủ nhất cho câu hỏi “”respect” đi với giới từ gì?”. Có lẽ bạn đang hơi hoang mang khi có quá nhiều cấu trúc và cụm từ được tạo ra từ “respect” và các giới từ khác đúng không? Đừng lo lắng, việc ghi nhớ sẽ trở nên dễ dàng hơn nếu như bạn chăm chỉ luyện tập với các các bài tập có liên quan đến “respect” đấy. Đó cũng chính là cách hiệu quả để chúng ta kiểm tra trí nhớ sau mỗi lần học thêm kiến thức đi với giới từ gì?– Respect for someone/something– Respects to someone– Respect to something– Respect someone/something as something– Respect someone/something for somethingBa mẹ quan tâm đến luyện thi Cambridge & TOEFL hiệu quả cho con?Để giúp con giỏi tiếng Anh tự nhiên & đạt được số điểm cao nhất trong các kì thi Cambridge, TOEFL…. ba mẹ tham khảo ngay gói luyện thi tiếng Anh cho trẻ tại Phòng thi ảo FLYER.✅ 1 tài khoản truy cập 1000++ đề thi thử Cambridge, TOEFL, IOE,…✅ Luyện cả 4 kỹ năng Nghe – Nói – Đọc – Viết trên 1 nền tảng✅ Giúp trẻ tiếp thu tiếng Anh tự nhiên & hiệu quả nhất với các tính năng mô phỏng game như thách đấu bạn bè, bảng xếp hạng, games luyện từ vựng, bài luyện tập ngắn,…Trải nghiệm phương pháp luyện thi tiếng Anh khác biệt chỉ với chưa đến 1,000 VNĐ/ ngày!evrveĐể được tư vấn thêm, ba mẹ vui lòng liên hệ FLYER qua hotline hoặc thêm Thạc sĩ giáo dục Mỹ – chị Hồng Đinh, nhận xét về phòng thi ảo FLYER>>> Xem thêm Sau Regret là gì? Khám phá trọn bộ cấu trúc và cách dùngCấu trúc “Promise” Công thức và cách dùng chi tiết, chuẩn xác“Capable” đi với giới từ gì? Thông thạo cách sử dụng các cấu trúc “capable” trong vòng 30 phút
Present đi với giới từ gì trong tiếng Anh? Present with nghĩa là gì ? Present sb with sth là gì PRESENT v TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI, THUẬT NGỮ Y KHOAPresent with nghĩa là gì PRESENT v TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI, THUẬT NGỮ Y KHOA PRESENT v TỪ PHỔ THÔNG Động từ present’ là một từ phổ thông có nghĩa đầu tiên là trao tặng’ to officially give sb sth cho ai cái gì đó một cách trang trọng. Ta có thể gặp 3 cấu trúc – To present sth trao tặng cái gì Ví dụ The company’s vice president will present the prize for the Best Salesperson of the year. – To present sb with sth trao tặng ai cái gì Ví dụ On his retirement colleagues presented him with a set of golf clubs. – To present sth to sb trao tặng cái gì cho ai Ví dụ At yesterday’s ceremony the Colonel presented medals to the new who had fought in this campaign. Ngoài ra ta có thể dùng cấu trúc này khi muốn diễn đạt trao tặng hoa cho ai’ như trong Ví dụ A little girl presented a basket of flowers to the President’s wife. To present có nghĩa phổ thông thứ hai là giới thiệu ai với người có địa vị/chức vụ cao hơn’ to introduce sb formally esp. to sb of higher rank/status Ví dụ May I present my new assistant to you? PRESENT v THUẬT NGỮ THƯƠNG MẠI Động từ present sth’ khi dùng ở ngữ cảnh thương mại có hai nghĩa 1. trình bày cái gì để xem xét’ to show or offer sth for other people to consider Ví dụ The business plan will be presented before the board on Thursday. Ví dụ Are you presenting a paper at the conference? đưa séc/hóa đơn’ to give sb a cheque/bill that they should pay Ví dụ A cheque presented by Mr A was returned by the bank. Ví dụ The cheque was presented for payment on 21 March. PRESENT v THUẬT NGỮ Y KHOA Ở ngữ cảnh y khoa nếu bệnh nhân nói đi khám bác sĩ’ go to/see the doctor thì bác sĩ lại nói bệnh nhân đến khám bệnh’ the patient presents. Triệu chứng làm cho người bệnh đi khám bác sĩ/khám bệnh’ được gọi là presenting symptom’ triệu chứng bệnh, presenting complaint’ lời khai bệnh hay gọn hơn presentation’ triệu chứng. Xem ba ví dụ sau – His presenting symptom was chest pain. – His presenting complaint was chest pain. – The usual presentation was chest pain. Nếu ta bắt gặp các câu sau trong ngữ cảnh y khoa thì ta dịch động từ present’ như thế nào? – He presented to his GP with chest pain. – The patient presented with a sore throat. – A 22 year-old man presented with shortness of breath. HISTORY TỪ PHỔ THÔNG, THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH Y KHOA, PHÁP LÝ HISTORY TỪ PHỔ THÔNG Là một từ phổ thông, history’ được định nghĩa đầu tiên all the events happened in the past’ có nghĩa lịch sử’ như một số ví dụ turning point in human history’ bước ngoặc trong lịch sử nhân loại, one of the worst disasters in recent history’ một trong những thảm họa tồi tệ nhất trong lịch sử gần đây, kế đến, history’ có nghĩa là the study of past events as a subject at a school or university môn lịch sử’ nên ta thường gặp nó đi với tính từ như ancient’ cổ đại, medieval’ trung đại, modern’ cận đại và thậm chí nó làm thuộc ngữ attributive cho danh từ teacher’ trong history teacher’ giáo viên dạy môn sử chứ không phải là historic’ hay historical’. Trong từ điển kết hợp Oxford Collocations 2005, ngoài các tính từ trên, còn có các tính từ thường kết hợp với history’ như contemporary’, early’, recent’, local’, official’, human’, cultural’, economic’, literary’, military’, political’, social’… Là một danh từ có 2 tính từ phái sinh derivation mà đôi lúc người học/người dịch tiếng Anh dễ nhầm lẫn giữa historic’ và historical’. HISTORIC – HISTORICAL – Historic adj Là một tính từ historic’ thường bỗ nghĩa cho các danh từ địa điểm’, tòa nhà’, phế tích’ of a place or building old and interesting usually because important events happened there’ như historic buildings’, historic houses’, historic spots’… – We spent our holiday visiting historic houses and castles in France. – Historic buildings have often undergone successive phrases of modification and repair. Historic’ cũng còn dùng để chỉ giây phút’ biến cố, ngày tháng mà đã làm nên lịch sử’ make history, có tầm quan trọng trong lịch sử historically important như historic occasion’, historic decision’, historic day’, historic visit’, historic victory’.. – Our two countries are about to make historic agreement. – Historical adj Historical’ có nghĩa là liên quan đến việc nghiên cứu lịch sử’ connected with the study of history như historical records’ các ghi chép l/q lịch sử, historical research’ nghiên cứu lịch sử, historical documents’ các văn kiện lịch sử hoặc thực tế đã tồn tại hoặc xảy ra trong lịch sử như Was King Arthur a historical figure?’ HISTORY THUẬT NGỮ CHUYÊN NGÀNH Y KHOA, PHÁP LÝ Ở ngữ cảnh chuyên ngành, history’ trong history of sth’ được định nghĩa là a record of sth happening frequently in the past life of a person, family or place; the set of facts that are known about sb’s past life’ sự ghi nhận hồ sơ về một điều gì xảy ra thường xuyên trong quá khứ của một người, gia đình, hoặc địa điểm; một loạt sự kiện được biết về/gắn liền với quá khứ của ai đó. Khi xem xét history of sth’ theo chủ đề y khoa như trong các ví dụ There is a history of heart disease in the family’ Gia đình có tiền sử bệnh đau tim’ hoặc She has a history of mental illness’ Cô ta có bệnh sử về bệnh tâm thần. Tuy nhiên, ta cũng thường gặp một số từ tính từ, danh từ… kết hợp với history’ như medical history’, past medical history’, family history’ đều có thể dịch là bệnh sử/tiền sử’, bệnh sử gia đình’. Từ case’ cũng có thể kết hợp với history’ có nghĩa là bệnh án’, nếu ta nói ghi/viết bệnh án’ thì ở tiếng Anh hay dùng động từ take’ và có thể bỏ case’ như trong take a history’ viết bệnh án. Ở chủ đề pháp lý history of sth’ có nghĩa có tiền sử về một tội phạm’ như He has a history of violent crime’ Anh ta có tiền sử về tội phạm hành hung. Đưa 2 thuật ngữ chuyên ngành y khoa 1. Present v 2. History n trong 2 bài thảo luận ngắn liên quan đến dịch thuật chuyên ngành là muốn nói tới trước hết vai trò của thuật ngữ kế đến ngữ pháp dưới quan điểm của phân tích thể loại genre analysis mà gồm các phân đoạn văn bản moves và các bước steps nhằm hỗ trợ trong công việc biên phiên dịch chuyên ngành khi một bác sĩ trình bày/giới thiệu một ca bệnh như I’d like to present Mr A, a 34-year-old plumber, who presented with a one-month history of breathlessness’, hay trong báo cáo một ca bệnh như A 47 year-old Vietnamese woman presented with a one-month history of symptom suggestive of intestinal obstruction, which included severe colicky abdominal pain and profuse vomitting’… mà chúng tôi sẽ trình bày cụ thể và nghiên cứu sâu hơn ở các bài báo về các chủ đề y học’, pháp lý’, và thương mại’ sau này Present with nghĩa là gì the present [sing.] = THE PRESENT TENSE for the moment/ present = MOMENT present [/ˈprezənt/] verb [T] 1. present sb with sth; present sth to sb to give sth to sb, especially at a formal ceremony. = tặng quà cho ai, tặng quà. • All the dancers were presented with flowers. = Tất cả các vũ công đều được tặng hoa. 2. present sth to sb to show sth that you have prepared to people. = trình bày, diễn giải. • Good teachers try to present their material in an interesting way. = Những giáo viên giỏi thường trình bày bài giảng theo một cách thú vị. 3. present sb with sth; present sth to sb to give sb sth that has to be dealt with. = đưa ra, gây ra. • Learning English presented no problem to him. = Học tiếng Anh không gây khó khăn gì cho nó cả. 4. to introduce a television or radio programme. = xuất hiện trên truyền hình, ra-đi-ô. 5. to show a play, etc. to the public. = trình diễn kịch. • The Royal Theatre is presenting a new production of Ghosts’. = Nhà hát Hoàng Gia đang trình diễn một xuất phẩm mới của Ghosts’. sb to sb to introduce sb to a person in a formal ceremony. = giới thiệu, đưa ai vào yết kiến, đưa ra, bày ra, trinh bày.
Động từ Explain chắc hẳn không quá xa lạ với người học Tiếng Anh. Tuy nhiên, nhiều bạn vẫn thắc mắc Explain đi với giới từ gì, hay có những cấu trúc Explain nào, …. Vì vậy, trong bài viết này, IELTS LangGo sẽ giúp bạn giải đáp chi tiết ý nghĩa của Explain là gì? Sau explain dùng giới từ nào? Đồng thời tổng hợp cho bạn các cấu trúc thông dụng với Explain kèm công thức và cách dùng cụ thể. Chúng ta cùng bắt đầu bài học nhé! Explain là gì? Các cấu trúc Explain bạn cần biết trong Tiếng Anh 1. Định nghĩa Explain là gì? Explain /ɪkˈspleɪn/ là một động từ thông dụng trong Tiếng Anh thường được dùng với ý nghĩa “giải thích, làm rõ điều gì đó”. Cụ thể Explain mang nghĩa là đưa ra thông tin chi tiết để giải thích hoặc làm rõ một điều gì đó. Ví dụ Can you explain how this machine works? Bạn có thể giải thích cách máy này hoạt động không? The teacher explained the concept of gravity to the students. Giáo viên đã giải thích khái niệm về trọng lực cho học sinh. Explain còn được dùng với nghĩa là đưa ra nguyên nhân, lý do để giải thích, biện hộ cho một sự việc hoặc hiện tượng nào đó. Ví dụ The teacher asked him to explain the reason for his absence yesterday. Giáo viên yêu cầu anh ấy giải thích lý do vắng mặt ngày hôm qua. Alice refused to explain why she behaved like that. Alice từ chối giải thích tại sao cô ấy lại cư xử như vậy. 2. Explain đi với giới từ gì? Sau khi hiểu rõ Explain nghĩa là gì, các bạn hãy cùng IELTS LangGo đi tìm câu trả lời cho câu hỏi Explain đi với giới từ gì. Theo từ điển Cambridge, Explain có thể đi với giới từ to hoặc away. Cụ thể Ví dụ Explain đi với giới từ gì? Explain to Cấu trúc Explain to được sử dụng khi muốn giải thích hoặc truyền đạt thông tin, ý kiến, hoặc kiến thức cho người khác. Như vậy sau Explain to là một danh từ hoặc đại từ chỉ người. Công thức S + explain + something + to + somebody Ví dụ The teacher explained the concept of photosynthesis to the students. Giáo viên đã giải thích khái niệm quang hợp cho học sinh. Can you explain to me why you made that decision? Bạn có thể giải thích cho tôi tại sao bạn đã đưa ra quyết định đó không? Explain away Cấu trúc Explain away được dùng khi đưa ra lý do tại sao điều gì đó không phải là lỗi của bạn hoặc tại sao điều gì đó không quan trọng Công thức S + explain + something + away Ví dụ After the surprise attack, military leaders struggled to explain away the nation's unpreparedness. Sau cuộc tấn công bất ngờ, các nhà lãnh đạo quân sự cố gắng giải thích sự thiếu chuẩn bị của quốc gia. The difference in the treatment they receive is hard to explain away. Sự khác biệt trong cách đối xử mà họ nhận được thật khó giải thích. Như vậy, Explain có thể đi với giới từ to và away nhằm diễn đạt 2 ý nghĩa khác nhau. Các bạn cần lưu ý khi sử dụng nhé. 3. Các cấu trúc khác với Explain trong Tiếng Anh Bên cạnh 2 cấu trúc trên, IELTS LangGo sẽ giới thiệu đến bạn thêm các cấu trúc Explain được thường xuyên sử dụng trong Tiếng Anh. Cùng ghi chép lại và học ngay nào. Các cấu trúc Explain thông dụng nhất trong Tiếng Anh Cấu trúc Explain + to somebody + How/Wh- What, When, Where, Why, Who,... Cấu trúc này được sử dụng khi bạn muốn giải thích hoặc trình bày với ai đó thông tin về một vấn đề cụ thể như ở đâu, như thế nào, tại sao, bao giờ,... Ví dụ Can you explain how to solve this math problem? Bạn có thể giải thích cách giải bài toán toán học này không? Please explain what happened during the meeting. Vui lòng giải thích điều gì đã xảy ra trong cuộc họp. Can you explain to me how to use this software? Bạn có thể giải thích cho tôi cách sử dụng phần mềm này không? Could you explain to us what the plan is for tomorrow? Bạn có thể giải thích cho chúng tôi kế hoạch ngày mai là gì không? Cấu trúc Explain that + mệnh đề Cấu trúc Explain that được sử dụng để trình bày một lý thuyết, một quan điểm hoặc một sự thật cụ thể nào đó. Ví dụ She explained that the company was undergoing a restructuring process. Cô ấy đã giải thích rằng công ty đang trải qua quá trình cải cách. The scientist explained that global warming is primarily caused by human activities. Nhà khoa học đã giải thích rằng hiện tượng nóng lên toàn cầu chủ yếu do hoạt động của con người gây ra. Cấu trúc Explain yourself Cấu trúc này thường được sử dụng khi yêu cầu người khác giải thích về hành động của họ. Ví dụ Why did you arrive late? You need to explain yourself. Tại sao bạn đến muộn? Bạn cần phải giải thích. I can't believe you said that. You owe me an explanation. Explain yourself. Tôi không thể tin được bạn đã nói như vậy. Bạn cần phải giải thích cho tôi. Hãy giải thích hành vi của bạn. Cấu trúc Explain the ins and outs Cấu trúc này có nghĩa là giải thích chi tiết và đầy đủ các khía cạnh, chi tiết của một vấn đề hoặc sự việc. Ví dụ The lawyer explained the ins and outs of the legal process to his client. Luật sư giải thích chi tiết về quy trình pháp lý cho khách hàng của mình. Can you explain the ins and outs of how things work around here? Anh có thể giải thích cặn kẽ cách mọi thứ vận hành ở đây không? 4. Mở rộng cấu trúc đồng nghĩa với Explain Trong phần này, IELTS LangGo sẽ tổng hợp cho bạn một số Explain Synonyms nhằm giúp bạn tránh lỗi lặp từ trong IELTS Speaking và IELTS Writing. Một số cấu trúc đồng nghĩa với Explain Clarify Làm sáng tỏ hoặc làm rõ một ý kiến, thông tin,... trước đó không hiểu rõ Ví dụ The speaker used visual aids to clarify the complex concepts and make them easier to understand. Người diễn thuyết đã sử dụng phương tiện trực quan để làm rõ các khái niệm phức tạp và làm cho chúng dễ hiểu hơn. Define Định nghĩa cái gì đó một cách chi tiết và cụ thể Ví dụ The dictionary defines "resilience" as the ability to recover quickly from difficulties or bounce back from adversity. Từ điển định nghĩa "khả năng phục hồi" là khả năng phục hồi nhanh chóng sau khó khăn hoặc hồi phục từ khó khăn. Set out Trình bày hoặc mô tả một cách rõ ràng và chi tiết Ví dụ The report sets out the findings of the research. Báo cáo trình bày các kết quả của nghiên cứu. Spell out Trình bày hoặc diễn giải một điều gì đó một cách chi tiết, rõ ràng và dễ hiểu Ví dụ The manager spelled out the expectations and responsibilities of the new project team. Quản lý đã trình bày rõ mong đợi và trách nhiệm của đội dự án mới. Account for Giải thích hoặc lý do cho một sự việc hoặc hiện tượng nào đó Ví dụ The company's financial report accounted for the decrease in sales by citing a decline in consumer demand. Báo cáo tài chính của công ty giải thích giảm doanh số bằng việc nêu ra sự suy giảm trong nhu cầu của người tiêu dùng. 5. Bài tập thực hành cấu trúc Explain có đáp án Để củng cố lại kiến thức vừa học và nắm chắc Explain đi với giới từ gì, các bạn hãy cùng vận dụng vào làm bài tập nhỏ dưới đây. Bài tập Điền giới từ to/away phù hợp vào chỗ trống để hoàn thành các câu sau 1. The student tried to explain _____ his poor performance in the exam by blaming it on the difficulty of the questions. 2. The instructor explained how to solve complex math problems using specific formulas and strategies _____ the students. 3. Despite the evidence against him, he tried to explain _____ his suspicious behavior by claiming that he was under a lot of stress at the time. 4. The professor explained the theory _____ the students. 5. The coach explained the new tactics _____ the team. 6. John tried to explain the error _____ by saying it was a simple typing mistake. Đáp án 1. away 2. to 3. away 4. to 5. to 6. away Như vậy, qua bài học hôm nay, IELTS LangGo đã giúp bạn giải đáp Explain là gì, Explain đi với giới từ gì và phân tích chi tiết cách dùng các cấu trúc Explain trong Tiếng Anh. Hy vọng, qua đây, các bạn có thể hiểu rõ và sử dụng động từ Explain một cách chính xác nhất. Đừng quên cập nhật các bài viết mới trên website LangGo để học thêm nhiều kiến thức ngữ pháp hữu ích nhé!
represent đi với giới từ gì