program đi với giới từ nào
Trong bài viết này, mình xin liệt kê vài vấn đề phổ biến nhất mà mỗi lập trình viên khi tiến hành lập trình tương tranh cần hết sức lưu ý, tránh gây ra những bug không đáng có trong chương trình. (Các ví dụ trong bài viết sẽ sử dụng ngôn ngữ Go - ngôn ngữ nổi tiếng
Tuy nhiên, không phải ai cũng biết cách tận dụng hết lợi ích mà từ điển mang lại để phục vụ cho việc học của mình. Toggle navigation Trang Chủ
Một buổi chiều mùa hè, Cường chở tôi đến quân Tân Bình, đi từ trung tâm thành phố mất 45 phút xe ôm. Hai mươi phút sau Thuỷ và khách của cô đi ra. Anh ta lấy xe mô tô và phóng đi mà không nói với ai câu nào. Sau khi khách đã đi, tôi hỏi Thuỷ: "Các vị có nói chuyện
Đặc biệt có một lá thư của một người trẻ tuổi, nghe theo tiếng gọi của Nguyễn Văn Trung đã ra khu và trong một lá thư từ biên giới, ngày 8-1-1967 viết gởi về cho Nguyễn Văn Trung: "Thú thật với giáo sư, tôi chưa từng bị một cán bộ cộng sản nào tuyên truyền cả.
English tip: EFA Việt Nam xin gửi tới bạn bài viết về cụm động từ giúp bổ sung và làm giàu thêm cho kho tàng từ vựng tiếng Anh của bạn
Partnersuche Im Internet Kostenlos Ohne Anmeldung. Để nâng cao khả năng ngữ pháp nhanh chóng, chúng ta không nên chỉ chú tâm vào lý thuyết đơn thuần mà hãy bỏ túi cho mình thật nhiều những cấu trúc ngữ pháp đi theo từng động từ. Trong bài viết này, LangGo sẽ tổng hợp những cấu trúc và từ vựng đồng nghĩa xoay quanh động từ Provide. Provide là gì? Provide đi với giới từ gì? Có những cấu trúc hay động từ nào đồng nghĩa với nó? Hãy cùng chúng mình tìm lời giải đáp ngay tại bài viết này nhé. Cùng bắt tay vào tìm hiểu cấu trúc Provide ngay nhé! 1. Tổng quan cấu trúc Provide là gì? Trước khi tìm hiểu Provide đi với giới từ gì, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về động từ Provide. Provide là một ngoại động từ mang nghĩa là cung cấp, cung ứng. Khi đứng trong câu văn, chúng ta có thể dịch Provide là cung cấp cho ai một cái gì đó mà họ có nhu cầu. Để dễ hiểu hơn, các bạn có thể tham khảo những ví dụ này Their company will provide us with 80% of the cost to organize the event. Công ty của họ sẽ cung cấp cho chúng ta 80% chi phí để tổ chức sự kiện. Call the phone number I sent, they will provide the information to you. Gọi vào số điện thoại tôi đã gửi, họ sẽ cung cấp thông tin cho bạn. Ngoài ra, trong một vài trường hợp, provide còn được dịch là tạo ra thứ gì, khiến thứ gì xảy ra. Ví dụ The teacher has provided many suggestions for us to refer to. Cô giáo đã đưa cho chúng em nhiều gợi ý để tham khảo His story provided a lot of creative inspiration for us. Câu chuyện của anh ấy đã cung cấp rất nhiều cảm hứng sáng tạo cho chúng tôi. Bên cạnh đó, Provide còn được sử dụng trong các văn bản hành chính, pháp luật, mang tính trang trọng với nghĩa là tuyên bố, đưa ra, đặt ra,... Ví dụ The law provides for penalties for those who intentionally cause injury. Pháp luật quy định về hình phạt đối với người cố ý gây thương tích. The contract has provided the amount of compensation if you do not perform on time. Hợp đồng đã quy định số tiền bồi thường nếu bạn không thực hiện đúng thời hạn. Tuy vậy, đó chưa phải là tất cả, động từ provide còn được kết hợp với những giới từ khác nhau để tạo nên cấu trúc provide. Vậy, provide đi với giới từ gì? Cùng khám khá ngay nhé. 2. Cấu trúc provide thường gặp Để trả lời cho câu hỏi provide đi với giới từ gì thì chúng ta cùng đi tìm hiểu phần sau đây. Thông thường, động từ provide sẽ đi cùng 2 giới từ là for, with; ngoài ra, provide còn đi với liên từ that để tạo nên những cấu trúc mang nghĩa khác nhau. Hãy cùng LangGo tìm hiểu kỹ hơn về những cấu trúc này và phân biệt điểm khác nhau trong cách sử dụng chúng nhé. Cấu trúc Provide sb with sth Cấu trúc Provide sb with sth có nghĩa là cung cấp cho ai cái gì. Chúng ta có thể áp dụng công thức chung như sau S + provide someone + with + something Ví dụ They are committed to providing us with food. Họ đã cam kết sẽ cung cấp thực phẩm cho chúng ta. Teachers will provide students with topics they can discuss. Giáo viên sẽ cung cấp cho học sinh những chủ đề để họ có thể thảo luận. Hoặc, với nghĩa tương tự, khi vật lên trước, cấu trúc được dịch là cung cấp cái gì cho ai thì phải áp dụng công thức sau S + provide something + to + someone Ví dụ If you provide their favorite comics to them, they will be grateful to you. Nếu bạn cung cấp truyện tranh yêu thích cho chúng, chúng sẽ biết ơn bạn. Don't forget they provided capital to us. Đừng quên họ đã cung cấp vốn cho chúng ta. Cấu trúc Provide for sb Có lẽ nhiều bạn sẽ thắc mắc khi đi với tân ngữ chỉ người, Provide đi với giới từ gì to hay for. Thì để trả lời cho câu hỏi đó, ngoài cấu trúc trên, Provide có thể kết hợp với giới từ for để được cấu trúc mang nghĩa là chăm sóc, chu cấp cho ai cái gì. Công thức mẫu chung như sau S + provide for + someone Ví dụ Because I go to school far from home, my parents still provide for me every month. Vì tôi đi học xa nhà nên hằng tháng bố mẹ vẫn chu cấp cho tôi. Since her marriage, Daisy has not worked anymore because her husband provides for her. Kể từ khi kết hôn, Daisy không làm việc nữa vì chồng cô chu cấp cho cô. Bạn đã nắm được Provide đi với giới từ gì hay chưa nào? Cấu trúc Provided that/Providing that Cấu trúc này thường được sử dụng đi kèm với một mệnh đề đằng sau và mang nghĩa là miễn là, chỉ cần thỏa mãn điều kiện gì thì điều gì đó sẽ xảy ra. Công thức chung như sau S + V, provided/providing that S + V Ví dụ I won't complain anymore provide that you change. Em sẽ không phàn nàn nữa miễn là anh thay đổi. Providing that you drive carefully, your mother will rest assured. Chỉ cần bạn lái xe cẩn thận, mẹ bạn sẽ yên tâm. 3. Các từ và cấu trúc đồng nghĩa với Provide Sau khi học các cấu trúc Provide thường gặp ở trên, chắc hẳn các bạn đã hiểu hơn provide đi với giới từ gì rồi đúng không? Ngoài những cấu trúc thường gặp như trên, tại phần này LangGo sẽ tổng hợp 20+ từ/cấu trúc đồng nghĩa và có cách sử dụng tương tự với Provide đi kèm các ví dụ minh họa để các bạn có thể tham khảo và áp dụng. Bestow Ban cho Ví dụ The country’s highest medal was bestowed upon her. Huân chương cao quý nhất của đất nước đã được ban cho cô ấy. Allocate Chỉ định, phân bổ Ví dụ The local authorities is allocating £5 million for education. Chính quyền địa phương đang phân bổ 5 triệu bảng Anh cho giáo dục. Supply Cung cấp Ví dụ My father used to supply fresh fruit for many families in town. Cha tôi đã từng cung cấp trái cây tươi cho nhiều gia đình trong thị trấn. Donate Quyên góp Ví dụ Mr. Brown has donated a huge amount of money to the charity project. Ông Brown đã quyên góp số tiền rất lớn cho dự án từ thiện. Deliver Giao, gửi Ví dụ Your order will have been delivered by 4 pm. Đơn hàng của bạn sẽ được giao trước 4 giờ chiều. Dispense Phân phát, cung cấp Ví dụ Is there any tourism agency that dispenses town maps for tourists? Có đại lý du lịch nào phát bản đồ thị trấn cho khách du lịch không? Endow Cho, ủng hộ Ví dụ This college was endowed by the citizens of the city 50 years ago. Trường cao đẳng này được ủng hộ bởi các công dân của thành phố cách đây 50 năm. Distribute Phân phát Ví dụ My company usually distributes bonuses to employees at the beginning of the month. Công ty tôi thường phát tiền thưởng cho nhân viên vào đầu tháng. Generate Phát ra, tạo ra Ví dụ The current recovery has generated far fewer jobs than the last boom. Sự phục hồi hiện tại đã tạo ra ít việc làm hơn nhiều so với thời kỳ bùng nổ trước. Give Cho, tặng Ví dụ She is given many job opportunities but she does not seize them. Cô ấy được trao nhiều cơ hội việc làm nhưng cô ấy không nắm bắt chúng. Contribute Đóng góp Ví dụ Each employee has to contribute their own time to the development of the project. Mỗi nhân viên phải đóng góp thời gian của họ vào sự phát triển của dự án. Purvey Cung cấp, truyền tải Ví dụ The principal's speech was intended to purvey a message of compassion. Bài phát biểu của hiệu trưởng nhằm truyền tải một thông điệp về lòng nhân ái. Produce Tạo ra Ví dụ This plant produces a large amount of oxygen. Cây này tạo ra một lượng oxy lớn. Render Làm cho Ví dụ We think that railroads make good profits while rendering good service. Chúng tôi nghĩ rằng các tuyến đường sắt tạo ra lợi nhuận tốt trong khi cung cấp dịch vụ tốt. Equip Trang bị Ví dụ Equip protective gear if you don't want to get hurt. Trang bị đồ bảo hộ nếu bạn không muốn bị thương. Put forward Đưa ra Ví dụ Many suggestions have been put forward, but the decision is unlikely until the CEO comeback. Nhiều đề xuất đã được đưa ra, nhưng một quyết định khó có thể xảy ra cho đến khi CEO trở lại. Bring forth Đưa ra Ví dụ Andy brought forth a new line of products. Andy đã đưa ra một dòng sản phẩm mới. Come up with Đưa ra Ví dụ After a long discussion, they finally came up with a breakthrough idea. Sau một thời gian dài thảo luận, cuối cùng họ đã đưa ra một ý tưởng đột phá. Lay out Bỏ ra Ví dụ She laid out 400 dollars for a maternity dress. Cô ấy đã bỏ ra 400 đô la cho một chiếc váy dành cho bà bầu. Make sth available Cung cấp Ví dụ We'll make all of our resources available to you if you work with us. Chúng tôi sẽ cung cấp tất cả các nguồn lực cho bạn nếu bạn làm việc với chúng tôi. Hand over Đưa cho, bàn giao Ví dụ We will hand over our passports if we are asked. Chúng tôi sẽ giao hộ chiếu của mình nếu chúng tôi được yêu cầu. Hãy ghi chép lại những từ chúng mình đã cung cấp ngay nhé! 4. Bài tập ứng dụng Bài 1 Provide đi với giới từ gì trong những trường hợp dưới đây? Điền giới từ thích hợp vào chỗ trống They had helpfully provided us ……. instructions on how to find the house. We provide legal advice and services …… our clients. Television provides us ….. a convenient way to get the latest information. We must provide ….. depreciation when calculating the costs. She did not provide any evidence …. substantiate the claims. We provide financial support …… low-income families. We are here ….. provide the public with a service He provided us ….. a lot of useful information. The bill provides …. the automatic review of all death sentences. Bài 2 Viết lại những câu sau với Provide that/Providing that We can hold the party in the garden if it doesn’t rain. You can go out now as long as you finish your homework first. If we avoid bad injuries, we can win the championship. The public will be admitted to the galleries if they make a donation. I can always lend you lumpsum money if you pay me back on time. Đáp án Bài 1 with to with for to to to with for Bài 2 We can hold the party in the garden provided that it doesn’t rain. You can go out now provided that you finish your homework first. We can win the championship, providing that we avoid bad injuries.\ The public will be admitted to the galleries, providing that they make a donation. I can always lend you lumpsum money provided that you pay me back on time. Hoàn thành những bài tập trên để nắm chắc các cấu trúc và ghi nhớ Provide đi với giới từ gì. Như vậy, chúng ta đã hoàn thành việc ôn luyện lý thuyết và bài tập để trả lời cho câu hỏi Provide đi với giới từ gì trong tiếng Anh. Hy vọng chúng có thể giúp ích cho các bạn đọc trong việc nâng cao trình độ tiếng Anh và cải thiện điểm số trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, bạn cũng có thể tìm hiểu thêm về các chủ điểm ngữ pháp IELTS TẠI các bạn thành công!
Có lẽ, chúng ta đã quá quen thuộc với get rồi đúng không? Get được sử dụng rất phổ biến trong Tiếng Anh. Nó luôn luôn xuất hiện trong các bài tập ngữ pháp, bài thì Toeic, Tofl và trong văn phong giao tiếp hằng ngày. Get mang nhiều ý nghĩa khi đi với các giới từ khác nhau và có đa dạng cách dùng. Vậy get đi với giới từ gì? Bây giờ, hãy cùng Tiếng Anh tốt tìm hiểu cụ thể dưới bài viết này nhé! get đi với giới từ gì 1. Get là gì? Cách dùng của đi với giới từ gì?3. Kết thúc bài học Get là một ngoại động từ mang ý nghĩa” có,cho, lấy cho, được,..” Ví dụ I will get a apples on the table. Tôi sẽ lấy một quả táo trên bàn I get a bottle. Tôi có một cái chai Get được dùng trong một số trường hợp sau Khi được nhận một thứ gì đó từ ai đó S + get + something from someone Ví dụ I got an email from the interviewer. Tôi nhận được email từ người phỏng vấn Nhận được lợi ích nào đó khi đạt được điều gì Ví dụ Did you get your score from last week’s test?Bạn đã nhận được điểm của bạn từ bài kiểm tra tuần trước? Mua một thứ gì đó S + get + someone something S + get + something for someone Ví dụ where did you get this shirt? Bạn mua chiếc áo này ở đâu vậy Kiếm hoặc nhận một số tiền Ví dụ I got 20 dollars from a part-time job. Tôi đã kiếm được 20 đô la từ công việc bán thời gian đi với giới từ gì? “Get’ là một động từ rất phổ biến trong tiếng Anh và với mỗi giới từ đi kèm nó lại có một ý nghĩa khác. Get on bắt đầu hoặc tiếp tục làm gì đó Ví dụ I get on learning aboard. Tôi tiếp tục đi du học Get out thoát ra, bộc lộ ra bên ngoài Ví dụ The secret got out because I said it by accident. Bí mật đã lộ ra bên ngoài vì tôi đã vô tình nói ra Get up thức dậy, đứng lên Ví dụ I often get up at 6 am. Tôi thường thức dậy lúc 6 giờ Get along hợp nhau/ hòa hợp diễn tả mối quan hệ tối với ai đó, trở nên già đi Ví dụ Mary and John get along well. Mary và John rất hợp nhau Get across giải thích rõ ràng Ví dụ I already got across my opinion clearly with him. Tôi đã nói rõ ý kiến của mình với anh ấy Get away dời đi, tránh xa khỏi cái gì, trốn đi đâu đó. Ví dụ I get away this village a time. Tôi rời khỏi ngôi làng này một thời gian. Get off Xuống tàu, xuống xe,.. Ví dụ I just get off the plane. Tôi vừa xuống máy bay Get by mặc dù có khó khăn vẫn cố gắng làm 1 việc gì đó, vượt qua những khó khăn. Ví dụ I get by a big mistakes and I’ve tried to check it. Tôi mắc một lỗi lớn và đã cố gắng kiểm tra nó Xem thêm Cấu trúc get by Get through hoàn thành nhiệm vụ Ví dụ Soldiers have got through their mission after 2 years. Những người lính đã hoàn thành nhiệm vụ của họ sau 2 năm Get ahead vượt trội hơn, có sự tiến bộ, thăng tiến, thăng chức Ví dụ My brother got ahead before. Anh trai tôi đã tiến bộ hơn trước Get in đi tới 1 địa điểm nào đó Ví dụ Get in home immediately. Hãy vào nhà ngay lập tức. Trên đây là tổng hợp hợp các giới từ đi với get, đồng thời giúp bạn giải đáp thắc mắc get đi với giới từ gì? Get on, off, get by, get in, get away…… Không khó lắm đâu bạn nhỉ …. 3. Kết thúc bài học Qua bài học này, chúng ta đã bổ sung thêm được những kiến thức hữu ích về các giới từ đi cùng với get. Bên cạnh đó, chúng ta đã trở lời được câu hỏi get đi với giới từ gì và nắm vững cấu trúc cũng như cách dùng của get trong Tiếng Anh. Hy vọng những kiến thức trên có thể giúp bạn thành thạo trong việc sử dụng get trong Tiếng Anh. Chúc các bạn học tập thật tốt và thành công. Theo dõi Facebook của Tiếng Anh Tốt để cập nhật thêm nhiều thông tin mới. Xem thêm Tất Tần Tật Ngữ Pháp Tiếng Anh Cơ Bản Từ A đến Z Các thì trong tiếng Anh 12 thì trong Tiếng Anh thông dụng nhất Viết về lễ hội bằng tiếng anh Tết, chọi trâu hay, ngắn gọn nhất 2023 Đề thi tiếng anh vào lớp 10 năm 2022 tỉnh Long An IELTS là gì? Chia sẻ Tất Tần Tật về kì thi IELTS Học tiếng Anh cho người mất gốc có khó như lời đồn?
Trong bài học trước, chúng ta đã được học các từ đi với giới từ OF và FROM, ở bài này hãy cùng xem 35 từ thông dụng đi với giới từ FOR và một số ví dụ trong câu các bạn nhé! Anxious for, about adj lo lắng Available for sth adj có sẵn cái gì Bad for adj xấu cho Call for sb v kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó Call for sth v cần cái gì đó Convenient for adj thuận lợi cho Dangerous for adj nguy hiểm cho Difficult for sb adj khó cho ai Eager for sth adj háo hức với cái gì Famous for sth adj nổi tiếng vì cái gì Fit for sb/sth v hợp với ai/cái gì Good for adj tốt cho Grateful for sth adj biết ơn về việc… Greedy for adj tham lam… Helpful/ useful for adj có ích / có lợi Invalid for sth adj không có giá trị về cái gì Late for adj trễ với… Liable for sth adj có trách nhiệm về pháp lý Look for sb/sth v tìm kiếm ai đó/ cái gì đó Necessary for adj cần thiết cho not care for sb/sth v không thích một ai hay một điều gì đó Pay for v trả giá cho Perfect for adj hoàn hảo cho Prepare for v chuẩn bị cho Qualified for adj có khả năng, đủ tiêu chuẩn cho Ready for sth adj sẵn sàng cho việc gì Responsible for sth adj có trách nhiệm về việc gì Search for v tìm kiếm Sorry for adj xin lỗi / lấy làm tiếc cho Stand for v viết tắt cho Sufficient for sth adj vừa đủ cái gì Suitable for adj thích hợp cho Thankful for sb adj cám ơn ai Valid for sth adj giá trị về cái gì Well-known for adj nổi tiếng vì Ví dụ I find it difficult for me to get an A grade in the cooking exam Tôi thấy khó cho tôi để có được một điểm A trong kỳ thi nấu ăn. The recipe calls for two cups of flour. Công thức yêu cầu hai chén bột mì. This job calls for someone with experience. Công việc này đòi hỏi người có kinh nghiệm. I am eager for spring after being cooped up in the house all winter Tôi mong chờ mùa xuân đến sau khi bị giam trong nhà cả mùa đông. Hollywood is famous for its movie studios Hollywood nổi tiếng với hãng phim của mình This file is invalid for use as the following Security Certificate Tập tin này không hợp lệ để sử dụng vì lý do thuộc Giấy chứng nhận bảo mật. He is late for school. Cậu ấy bị muộn học. He will have to pay for what he said. Anh ta sẽ phải trả giá cho nhưng gì anh ý nói I am looking for my gloves. Tôi đang tìm đôi găng tay của mình. I must prepare for my trip. Tôi phải chuẩn bị cho chuyến đi. She is qualified for the job Cô ấy đáp ứng đủ tiêu chuẩn cho công việc. The abbreviation Dr. stands for “doctor.” Chữ Dr. là viết tắt cho “tiến sĩ”. The restaurant is well known for its friendly atmosphere and excellent service. Nhà hàng nổi tiếng với bầu không khí thân thiện và dịch vụ tuyệt vời. I don’t care for his behaviour. Tôi không thích hành vi của anh ta Yến Nga Xem thêm 20 từ đi với giới từ FROM 30 từ đi với giới từ OF
program đi với giới từ nào